
Bạn đang xem: Ý nghĩa tên thảo nguyên
Bộ 140 艸 thảo <0, 4> 艹艹 thảocǎo, zì, tóu, jíMột dạng của bộ thảo 艸.Xem thêm: Podium: Messaging Tools For Local Business, Podium (Company)
艹 tất cả 4 đường nét, bộ thảo: cỏ(140)讨 bao gồm 5 đường nét, cỗ ngôn: nói(149)艸 gồm 6 nét, cỗ thảo: cỏ(140)討 có 10 nét, cỗ ngôn: nói(149)草 có 10 nét, bộ thảo: cỏ(140)Bộ 10 儿 nhân <2, 4> 元元 nguyênyuán(Danh) Đầu người. ◇Mạnh Tử 孟子: Dũng sĩ bất vong táng kì nguyên 勇士不忘喪其元 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Bậc dũng sĩ chết mất đầu cũng không sợ.(Danh) Lượng từ: đồng tiền. Mười giác 角 (hào) là một nguyên. § Thông viên 圓. ◎Như: ngũ thập nguyên 五十元 năm mươi đồng.(Danh) Nhà Nguyên 元, giống ở Mông Cổ 蒙古 vào lấy nước Tàu, nối đời làm vua hồi năm 1275.(Danh) Tên húy vua nhà Tkhô giòn là Huyền 玄, nên sách vở in về đời ấy đều lấy chữ nguyên 元 chũm chữ huyền 玄.(Danh) Nguyên nguyên 元元 trăm họ, dân đen gọi là lê nguyên 黎元. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Chế hải nội, tử nguyên nguyên, thần chư hầu, phi binch bất khả 制海內, 子元元, 臣諸侯, 非兵不可 (Tần sách 秦策, Tô Tần 蘇秦) Thống trị hải nội, thân ái trăm họ, chư hầu phải thần phục, không dùng binch không được.(Danh) Nhà tu đạo đến trời, đất, nước là tam nguyên 三元 tức là tía cái có trước vậy.(Danh) Phép lịch cũ định ngày rằm tháng giêng là thượng nguyên 上元, rằm tháng bảy là trung nguyên 中元, rằm tháng mười gọi là hạ nguyên 下元, gọi là ba ngày nguyên.(Danh) Họ Nguyên.(Tính) Đứng đầu. ◎Như: nguyên thủ 元首 người đứng đầu. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Nhược dục trị tội, đương trừ nguyên ác 若欲治罪, 當除元惡 (Đệ tam hồi) Nếu muốn trị tội, nên diệt trừ mấy tên gian ác đứng đầu.(Tính) Mới, đầu tiên. ◎Như: nguyên niên 元年 năm đầu (thứ nhất), nguyên nguyệt 元月 tháng Giêng, nguyên nhật 元日 ngày mồng một.(Tính) To lớn. ◎Như: nguyên lão 元老 già cả. § Nước lập hiến có nguyên lão viện 元老院 để các bực già cả tôn trọng dự vào bàn việc nước.(Tính) Tài, giỏi. ◇Lễ Kí 禮記: Thiên tử đưa ra nguyên sĩ 天子之元士 (Vương chế 王制) Người tài giỏi của thiên tử.(Tính) Cơ bản. ◎Như: nguyên tố 元素.(Phó) Vốn là. ◇Tô Thức 蘇軾: Sứ quân nguyên thị thử trung nhân 使君元是此中人 (Hoán khê sa 浣溪沙) Sử Quân vốn là người ở vào đó.1. <乾元> càn ngulặng, kiền ngulặng 2. <亞元> á ngulặng 3. <元素> nguim tố 4. <公元> công nguyên 5. <改元> cải nguyên ổn 6. <美元> mĩ nguim 7. <下元> hạ nguyên 8. <三元> tam nguyên ổn 9. <上元> thượng nguim 10. <中元> trung nguyên 11. <中元節> trung ngulặng ngày tiết 12. <元夜> nguyên dạ 13. <元旦> nguyên đán 14. <元勛> nguyên huân 15. <元老> nguim lão 16. <元帥> nguim súy 17. <元宵> ngulặng tiêu 18. <大元帥> đại nguyên súy 19. <多元> đa nguyên